• Trang chủ
  • Tử vi tuổi
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
Menu
  • Trang chủ
  • Tử vi tuổi
  • Liên hệ
  • Giới thiệu
Home Uncategorized

Tra hướng nhà theo phong thủy cho người tuổi mậu thìn 1988 nam

quykiem3d by quykiem3d
November 13, 2022

Hướng nhà cho NAM sinh năm 1988

•   Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn

•   Quẻ mệnh: Chấn ( Mộc) thuộc Đông Tứ mệnh

READ ALSO

Nhà cái Cat368 có lừa đảo người chơi không? Ưu điểm của Cat368

[#BÍ QUYẾT] Xem Tuổi Quý Hợi mua xe ngày nào tốt năm 2022

•   Ngũ hành: Gỗ trong rừng (Đại lâm Mộc)

•   Hướng nhà: Hướng Nam (Hướng tốt), Thuộc Đông Tứ trạch

Bạn đang đọc: Tra hướng nhà theo phong thủy cho người tuổi mậu thìn 1988 nam

HƯỚNG TỐT:

Hướng Bắc (Thiên y): Gặp thiên thời được che chở

Hướng Đông (Phục vị): Được sự giúp đỡ

Hướng Đông Nam (Diên niên – Phước Đức): Mọi sự ổn định

Hướng Nam (Sinh khí): Phúc lộc vẹn toàn

HƯỚNG XẤU:

Hướng Tây (Tuyệt mệnh): Chết chóc

Hướng Tây Nam (Hoạ hại): Nhà có hung khí

Hướng Đông Bắc (Lục sát): Nhà có sát khí

Hướng Tây Bắc (Ngũ qủi) : Gặp tai hoạ

Xem chi tiết cụ thể sơ đồ bát quái hình bên phải

MỤC LỤC

  • XEM HƯỚNG NHÀ
    XEM HƯỚNG TỐT HƯỚNG XẤU XÂY NHÀ ĐẸP THEO PHONG THỦY CHO GIA CHỦ MỆNH MỘC TUỔI MẬU THÌN 1988
  • HƯỚNG BẾP
    • 1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:
      • 1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc:
      • 1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc:
      • 1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông:
      • 1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam:
      • 1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam:
      • 1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam:
      • 1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây:
      • 1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc:
    • 2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:
      • 2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc:
      • 2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc:
      • 2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông:
      • 2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam:
      • 2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam:
      • 2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam:
      • 2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây:
      • 2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc:
    • 3. Bếp nấu Tọa phương Đông:
      • 3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc:
      • 3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc:
      • 3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông:
      • 3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam:
      • 3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam:
      • 3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam:
      • 3.7. Bếp nấu tọa Đồng hướng Tây:
      • 3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc:
    • 4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:
      • 4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc:
      • 4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc:
      • 4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông:
      • 4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam:
      • 4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam:
      • 4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam:
      • 4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây:
      • 4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc:
    • 5. Bếp nấu Tọa phương Nam:
      • 5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc:
      • 5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc:
      • 5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông:
      • 5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam:
      • 5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam:
      • 5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam:
      • 5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây:
      • 5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc:
    • 6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:
      • 6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc:
      • 6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc:
      • 6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông:
      • 6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam:
      • 6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam:
      • 6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam:
      • 6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây:
      • 6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc:
    • 7. Bếp nấu Tọa Tây:
      • 7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc:
      • 7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc:
      • 7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông:
      • 7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam:
      • 7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam:
      • 7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam:
      • 7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây:
      • 7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc:
    • 8. Bếp nấu Tọa Tây Bắc:
      • 8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc:
      • 8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc:
      • 8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông:
      • 8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam:
      • 8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam:
      • 8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam:
      • 8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây:
      • 8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc:

XEM HƯỚNG NHÀ

XEM HƯỚNG TỐT HƯỚNG XẤU XÂY NHÀ ĐẸP THEO PHONG THỦY CHO GIA CHỦ MỆNH MỘC TUỔI MẬU THÌN 1988

1. Cửa chính Hướng phương Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 8.5 / 10 điểm

2. Cửa chính Hướng phương Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3.5 / 10 điểm

3. Cửa chính Hướng phương Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 9.5 / 10 điểm

4. Cửa chính Hướng phương Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 8/10 điểm

5. Cửa chính Hướng phương Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 8/10 điểm

6. Cửa chính Hướng phương Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3.5 / 10 điểm

7. Cửa chính Hướng phương Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc và chế ngự với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 6/10 điểm

8. Cửa chính Hướng phương Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc và chế ngự với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 6/10 điểm

HƯỚNG BẾP

XEM HƯỚNG ĐẸP PHONG THỦY ĐẶT PHÒNG BẾP CHO NGƯỜI MẬU THÌN MỆNH MỘC SINH NĂM 1988

1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát

1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 5/10 điểm

1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3/10 điểm

1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 5/10 điểm

1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 5/10 điểm

1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 5/10 điểm

1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4/10 điểm

1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 2.5 / 10 điểm

1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 3/10 điểm

2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình

2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát

Đánh giá : 9.5/10 điểm

2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 7/10 điểm

2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 9/10 điểm

2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 8.5 / 10 điểm

2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 9/10 điểm

2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 7/10 điểm

2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 6.5 / 10 điểm

2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 6.5 / 10 điểm

3. Bếp nấu Tọa phương Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình

3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 3.5 / 10 điểm

3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 2/10 điểm

3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3/10 điểm

3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4/10 điểm

3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3/10 điểm

3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 2/10 điểm

3.7. Bếp nấu tọa Đồng hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 1/10 điểm

3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 1/10 điểm

4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình

4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 5/10 điểm

4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 2.5 / 10 điểm

4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông:

Xem thêm: 2008 là bao nhiêu tuổi năm 2022 – Nano Machine

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4.5 / 10 điểm

4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4.5 / 10 điểm

4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 5/10 điểm

4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3/10 điểm

4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 2/10 điểm

4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 2/10 điểm

5. Bếp nấu Tọa phương Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình

5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 5/10 điểm

5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 3/10 điểm

5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4.5 / 10 điểm

5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4/10 điểm

5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 4.5 / 10 điểm

5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 2.5 / 10 điểm

5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 2/10 điểm

5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá : 2/10 điểm

6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình

6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá : 9/10 điểm

6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 7/10 điểm

6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá : 8.5 / 10 điểm

6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 4/10 điểm

6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 4/10 điểm

6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 2/10 điểm

6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 1/10 điểm

6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 1/10 điểm

7. Bếp nấu Tọa Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thuỷ, đây là một Cát Tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc và chế ngự với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .

7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thuỷ tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Tốt .
Đánh giá : 6/10 điểm

7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 3/10 điểm

7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 5/10 điểm

7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 5/10 điểm

7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 5/10 điểm

7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 3/10 điểm

7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc và chế ngự với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 2/10 điểm

7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 2/10 điểm

8. Bếp nấu Tọa Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh .
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Kim, đây là một Bình Tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .

8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh .
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thuỷ tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Tốt .
Đánh giá : 5/10 điểm

8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh .
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 2/10 điểm

8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh .
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 4/10 điểm

8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh .
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 4/10 điểm

8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh .
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 4/10 điểm

8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc ( bình hòa ) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình .
Đánh giá : 2/10 điểm

8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim kìm hãm với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 1/10 điểm

8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc:

Xem thêm: Hướng đặt bể cá theo tuổi – Phong thủy bể cá – Bể cá cảnh Mạnh Tuấn

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh .
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim khắc chế với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu .
Đánh giá : 1/10 điểm

Source: https://quykiem3d.com
Category : Tử Vi Tuổi

Related Posts

Nhà cái Cat368 có lừa đảo người chơi không? Ưu điểm của Cat368
Xem Ngày

Nhà cái Cat368 có lừa đảo người chơi không? Ưu điểm của Cat368

March 31, 2023
Uncategorized

[#BÍ QUYẾT] Xem Tuổi Quý Hợi mua xe ngày nào tốt năm 2022

November 13, 2022
Uncategorized

Tuổi Hợi sinh vào giờ, ngày, tháng nào thì có vận số tốt đẹp nhất?

November 13, 2022
Uncategorized

Top 18 màu tóc nhuộm giúp sáng da được săn đón nhất 2022 – Dịch vụ Hay – Nano Machine

November 13, 2022
Uncategorized

Sinh Năm 1955 Mệnh gì? Tuổi Ất Mùi Hợp tuổi nào & Màu gì? 2022 2022

November 13, 2022
Uncategorized

Sinh năm 2007 (Đinh Hợi) hợp hướng nhà nào?

November 13, 2022
Next Post

Hướng đặt ban thờ tuổi Mậu Thìn - 1988 để hút tài lộc

POPULAR NEWS

Trung Vận Là Gì? Trung Vận Là Bao Nhiêu Tuổi? Hậu Vận Là Bao Nhiêu Tuổi?

April 19, 2023
U20 là gì? U30 U40 U50 là bao nhiêu tuổi? Có nên dùng từ U để gọi tuổi

U20 là gì? U30 U40 U50 là bao nhiêu tuổi? Có nên dùng từ U để gọi tuổi

April 15, 2023

Người tuổi Thìn và Hợi có hợp nhau trong làm ăn, tình duyên không?

November 13, 2022

Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm Giáp Thìn 2024

November 13, 2022

Vòng ngà voi hợp mệnh gì

April 23, 2023

EDITOR'S PICK

Tuổi Mậu Thìn 1988 hợp với con số may mắn nào?

November 13, 2022

Xem Tuổi Đinh Dậu 1957 xây nhà năm nào là đẹp nhất?

November 13, 2022

Nam/Nữ tuổi Tân Mùi 1991 mua xe ô tô hợp màu gì?

November 13, 2022

Tuổi Canh Ngọ 1990 hợp với con số may mắn nào? | Mekoong | Đất Xuyên Việt Blog

November 13, 2022

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI QUỐC VIỆT SÀI GÒN

  • Địa chỉ: L17-11, Tầng 17, Tòa nhà Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  • Số điện thoại: 0899482781
  • MSDN: 0312632808
  • Email: [email protected]

Thông tin

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • 2022 quykiem3d. All rights reserved

Chính sách

  • Hướng dẫn mua hàng
  • Chính sách thanh toán
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách vận chuyển